MacBook Pro (14 inch, M3 Pro hoặc M3 Max, 11/2023) - Thông số kỹ thuật

Năm ra mắt: 2023

Màu

  • Đen Không Gian

  • Bạc

Chip

Chip Apple M3 Pro

  • CPU 11 lõi với 5 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện, CPU 12 lõi với 6 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện

  • GPU 14 lõi, GPU 18 lõi

  • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng

  • Neural Engine 16 lõi

  • Băng thông bộ nhớ 150GB/s

  • Media Engine

  • H.264, HEVC, ProRes và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng

  • Bộ giải mã video

  • Bộ mã hóa video

  • Bộ mã hóa và giải mã ProRes

  • Bộ giải mã AV1

  • Có thể nâng cấp thành:

  • M3 Pro với CPU 12 lõi và GPU 18 lõi, M3 Max với CPU 14 lõi và GPU 30 lõi (băng thông bộ nhớ 300GB/s), hoặc M3 Max với CPU 16 lõi và GPU 40 lõi (băng thông bộ nhớ 400GB/s)

Chip Apple M3 Max

  • CPU 14 lõi với 10 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện

  • GPU 30 lõi

  • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng

  • Neural Engine 16 lõi

  • Băng thông bộ nhớ 300GB/s

  • Media Engine

  • H.264, HEVC, ProRes và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng

  • Bộ giải mã video

  • Hai bộ mã hóa video

  • Hai bộ mã hóa và giải mã ProRes

  • Bộ giải mã AV1

  • Có thể nâng cấp thành:

  • M3 Max với CPU 16 lõi và GPU 40 lõi (băng thông bộ nhớ 400GB/s)

Màn Hình

Màn hình Liquid Retina XDR

  • Màn hình Liquid Retina XDR 14,2 inch (theo đường chéo);1 độ phân giải gốc 3024x1964 với mật độ 254 pixel mỗi inch

XDR (Extreme Dynamic Range)

  • Tỷ lệ tương phản 1.000.000:1

  • Độ sáng XDR: 1.000 nit liên tục ở chế độ toàn màn hình, độ sáng đỉnh 1.600 nit2 (chỉ nội dung HDR)

  • Độ sáng SDR: 600 nit

Màu sắc

  • 1 tỷ màu

  • Dải màu rộng (P3)

  • Công nghệ True Tone

Tốc độ làm mới

  • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz

  • Tốc độ làm mới cố định: 47,95Hz, 48,00Hz, 50,00Hz, 59,94Hz, 60,00Hz

Bộ Nhớ

Chip Apple M3 Pro

  • Bộ nhớ thống nhất 18GB

  • Có thể nâng cấp thành:

  • 36GB (M3 Pro hoặc M3 Max với CPU 14 lõi) hoặc 96GB (M3 Max với CPU 14 lõi) hoặc 48GB, 64GB, hoặc 128GB (M3 Max với CPU 16 lõi)

Chip Apple M3 Max

  • Bộ nhớ thống nhất 36GB

  • Có thể nâng cấp thành:

  • 96GB (M3 Max với CPU 14 lõi) hoặc 48GB, 64GB, hoặc 128GB (M3 Max với CPU 16 lõi)

Pin Và Nguồn Điện3

  • Thời gian xem phim trên ứng dụng Apple TV lên đến 18 giờ

  • Thời gian duyệt web trên mạng không dây lên đến 12 giờ

  • Pin Li-Po 72,4 watt-giờ3

  • Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 70W (đi kèm phiên bản M3 Pro với CPU 11 lõi)

  • Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 96W (đi kèm phiên bản M3 Pro với CPU 12 lõi hoặc M3 Max, có thể cấu hình với phiên bản M3 Pro với CPU 11 lõi)

  • Cáp USB‑C sang MagSafe 3

  • Khả năng sạc nhanh với Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 96W

Dung Lượng Lưu Trữ4

Chip Apple M3 Pro

  • SSD 512GB

  • Có thể nâng cấp thành:

  • 1TB, 2TB, hoặc 4TB; 8TB (chỉ M3 Max)

Chip Apple M3 Max

  • SSD 1TB

  • Có thể nâng cấp thành:

  • 2TB, 4TB hoặc 8TB

Sạc Và Kết Nối

  • Khe thẻ nhớ SDXC

  • Cổng HDMI

  • Jack cắm tai nghe 3,5 mm

  • Cổng MagSafe 3

  • Ba cổng Thunderbolt 4 hỗ trợ:

  • Sạc

  • DisplayPort

  • Thunderbolt 4 (lên đến 40Gb/s)

  • USB 4 (lên đến 40Gb/s)

Hỗ Trợ Màn Hình

M3 Pro

Hỗ trợ đồng thời độ phân giải gốc đầy đủ trên màn hình tích hợp với 1 tỷ màu và:

  • Tối đa hai màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt, hoặc một màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt và một màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 4K ở tần số 144Hz qua HDMI

  • Hỗ trợ một màn hình ngoài có độ phân giải 8K ở tần số 60Hz hoặc một màn hình ngoài có độ phân giải 4K ở tần số 240Hz qua HDMI

M3 Max

Hỗ trợ đồng thời độ phân giải gốc đầy đủ trên màn hình tích hợp với 1 tỷ màu và:

  • Tối đa bốn màn hình ngoài: Tối đa ba màn hình ngoài có độ phân giải 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt và một màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 4K ở tần số 144Hz qua HDMI

  • Tối đa ba màn hình ngoài: Tối đa hai màn hình ngoài có độ phân giải 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt và một màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 8K ở tần số 60Hz hoặc một màn hình ngoài có độ phân giải 4K ở tần số 240Hz qua HDMI

Đầu ra video kỹ thuật số Thunderbolt 4

  • Hỗ trợ đầu ra DisplayPort gốc qua USB‑C (M3 Pro và M3 Max)

Đầu ra video kỹ thuật số HDMI

  • Hỗ trợ một màn hình có độ phân giải lên đến 8K ở tần số 60Hz hoặc độ phân giải 4K ở tần số 240Hz (M3 Pro và M3 Max)

Xem Video

  • Các định dạng được hỗ trợ bao gồm HEVC, H.264, AV1 và ProRes

  • HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10 và HLG

Nghe Nhạc

Các định dạng được hỗ trợ bao gồm AAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus và Dolby Atmos

Bàn Phím Và Bàn Di Chuột

Bàn phím Magic Keyboard có đèn nền với:

  • 78 (U.S.) hoặc 79 (ISO) phím, bao gồm 12 phím chức năng với chiều cao tiêu chuẩn và 4 phím mũi tên theo bố cục hình chữ T ngược

  • Touch ID

  • Cảm biến ánh sáng môi trường

  • Bàn di chuột Force Touch để điều khiển con trỏ chính xác và cảm ứng lực; hỗ trợ Bấm Mạnh, bộ tăng tốc, vẽ cảm ứng lực và các thao tác Multi‑Touch

Kết Nối Không Dây

Wi‑Fi

  • Wi‑Fi 6E (802.11ax)5

Bluetooth

  • Bluetooth 5.3

Camera

  • Camera FaceTime HD 1080p

  • Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến với video điện toán

Âm Thanh

  • Hệ thống âm thanh sáu loa có độ trung thực cao với loa trầm khử lực

  • Âm thanh stereo rộng

  • Hỗ trợ Âm Thanh Không Gian khi phát nhạc hoặc video với Dolby Atmos trên loa tích hợp

  • Âm Thanh Không Gian với khả năng theo dõi chuyển động đầu chủ động khi sử dụng AirPods (thế hệ thứ 3), AirPods Pro và AirPods Max

  • Dãy ba micrô chất lượng chuẩn studio với tỷ lệ tín hiệu – nhiễu cao và tính năng điều hướng chùm sóng

  • Jack cắm tai nghe 3,5 mm có hỗ trợ nâng cao cho tai nghe trở kháng cao

  • Cổng HDMI hỗ trợ đầu ra âm thanh đa kênh

Yêu Cầu Hoạt Động

  • Điện áp: 100V đến 240V AC

  • Tần số: 50Hz đến 60Hz

  • Nhiệt độ hoạt động: 10° đến 35°C

  • Nhiệt độ lưu trữ: −25° đến 45°C

  • Độ ẩm tương đối: 0% đến 90% không ngưng tụ

  • Độ cao hoạt động: được thử nghiệm ở độ cao lên đến 3.000 m

  • Độ cao lưu trữ tối đa: 4.500 m

  • Độ cao vận chuyển tối đa: 10.500 m

Kích Thước Và Trọng Lượng

  • Cao: 1,55 cm

  • Rộng: 31,26 cm

  • Dài: 22,12 cm

  • Trọng lượng (M3 Pro): 1,61 kg6

  • Trọng lượng (M3 Max): 1,62 kg6

Hệ Điều Hành

macOS

macOS là hệ điều hành tiên tiến nhất trên thế giới dành cho máy tính để bàn. macOS Sequoia giúp bạn năng suất hơn và sáng tạo hơn theo nhiều cách thức mới – với nhiều cập nhật quan trọng cho Safari, Phản Chiếu iPhone, tính năng xếp đặt cửa sổ và khả năng hỗ trợ cho Apple Intelligence.15

Apple Intelligence15

Apple Intelligence là hệ thống trí tuệ cá nhân giúp bạn viết lách, thể hiện bản thân và hoàn thành công việc dễ dàng. Với tính năng bảo vệ quyền riêng tư đột phá, Apple Intelligence giúp bạn yên tâm rằng không một ai khác có thể truy cập dữ liệu của bạn, kể cả Apple.

Trợ Năng

Các tính năng Trợ Năng giúp người khuyết tật tận dụng tối đa MacBook Pro mới của mình. Với các tính năng tích hợp sẵn hỗ trợ cho thị giác, thính giác, khả năng vận động và học tập, bạn có thể sáng tạo và làm được những điều tuyệt vời.

Các tính năng bao gồm:

  • VoiceOver

  • Thu Phóng

  • Tăng Độ Tương Phản

  • Giảm Chuyển Động

  • Đọc Chính Tả

  • Điều Khiển Công Tắc

  • Chú Thích Chi Tiết

  • Văn Bản Thành Lời Nói

Các Ứng Dụng Tích Hợp Sẵn8

  • App Store

  • Sách

  • Lịch

  • Danh bạ

  • FaceTime

  • Tìm

  • Freeform

  • GarageBand

  • Nhà

  • iMovie

  • Keynote

  • Mail

  • Bản đồ

  • Tin nhắn

  • Nhạc

  • Ghi chú

  • Numbers

  • Pages

  • Photo Booth

  • Ảnh

  • Podcast

  • Xem trước

  • QuickTime Player

  • Lời nhắc

  • Safari

  • Phím tắt

  • Chứng khoán

  • Time Machine

  • TV

  • Ghi âm

Trong Hộp Sản Phẩm

  • MacBook Pro 14 inch

  • Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 70W (M3 hoặc M3 Pro với CPU 11 lõi) hoặc Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 96W (M3 Pro với CPU 12 lõi hoặc M3 Max)

  • Cáp USB‑C sang MagSafe 3 (2 m)

Cấu Hình Theo Yêu Cầu

  • Cấu hình MacBook Pro với các lựa chọn sau đây tại apple.com:

  • M3 Pro với CPU 12 lõi, GPU 18 lõi và Neural Engine 16 lõi

  • M3 Max với CPU 14 lõi, GPU 30 lõi và Neural Engine 16 lõi

  • M3 Max với CPU 16 lõi, GPU 40 lõi và Neural Engine 16 lõi

  • Bộ nhớ thống nhất 36GB (M3 Pro và M3 Max với CPU 14 lõi)

  • Bộ nhớ thống nhất 48GB (M3 Max với CPU 16 lõi)

  • Bộ nhớ thống nhất 64GB (M3 Max với CPU 16 lõi)

  • Bộ nhớ thống nhất 96GB (M3 Max với CPU 14 lõi)

  • Bộ nhớ thống nhất 128GB (M3 Max với CPU 16 lõi)

  • SSD 1TB, 2TB, hoặc 4TB (M3 Pro hoặc M3 Max)

  • SSD 8TB (M3 Max)

  • Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB‑C 96W (đi kèm phiên bản M3 Pro với CPU 12 lõi và M3 Max)

MacBook Pro Và Môi Trường

MacBook Pro 14 inch được thiết kế với các tính năng sau để giảm tác động tới môi trường:9

Được làm bằng vật liệu tốt hơn

  • 32% hàm lượng vật liệu trong thiết bị được tái chế hoặc có thể tái tạo,10 bao gồm:

  • 100% nhôm tái chế trong vỏ máy

  • 100% vàng tái chế trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in

  • 100% các nguyên tố đất hiếm tái chế trong tất cả các nam châm, tương ứng với 98% các nguyên tố đất hiếm trong thiết bị

  • 100% thiếc tái chế trong mối hàn trên các bảng mạch in

  • Hơn 35% nhựa tái chế trong nhiều linh kiện

Tiết kiệm điện

  • Đạt chuẩn ENERGY STAR®11

Sử dụng hóa chất thông minh hơn12

  • Kính màn hình không chứa arsenic

  • Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium

Sản xuất “xanh”

  • Hơn 27% lượng điện dùng trong hoạt động sản xuất đến từ nhà cung cấp thuộc các dự án năng lượng sạch13

  • Chương Trình Không Rác Thải (Zero Waste) của Apple giúp các nhà cung cấp loại bỏ lượng rác thải đưa đến bãi chôn lấp

Đóng gói có trách nhiệm

  • 100% sợi gỗ nguyên sinh đến từ các khu rừng được quản lý có trách nhiệm

  • 99% bao bì được làm từ sợi

Tiến độ hướng tới mục tiêu năm 2030 của chúng tôi

  • Hơn 40% lượng khí thải được cắt giảm so với mức cơ sở14

Apple Và Môi Trường

Hiện nay, Apple đã đạt mức phát thải carbon bằng 0 cho các hoạt động kinh doanh trên toàn cầu và chúng tôi đang tập trung vào mục tiêu Apple 2030 của mình là làm cho mọi sản phẩm đạt mức phát thải carbon bằng 0.

Hiệu suất âm thanh

Giá trị phát ra tiếng ồn được khai báo theo ECMA-109

Mức công suất âm thanh

L W A,m (B)

Mức áp suất âm thanh

Vị trí phát người vận hành

L p A,m (dB)

Không hoạt động

1.3 (K V = 0.3)

4

Web không dây

1.3 (K V = 0.3)

4

  1. L W A,m là mức công suất âm thanh trung bình theo trọng số A, được làm tròn đến 0,1 B gần nhất.

  2. L p A,m là mức áp suất âm thanh trung bình theo trọng số A, được đo tại vị trí phát ra tiếng ồn (làm tròn đến 1 dB gần nhất).

  3. 1 B (bel) = 10 dB (decibel).

  4. K v là bộ cộng thống kê để tính toán giới hạn trên của mức công suất âm thanh theo trọng số A.

  5. Số lượng L W A,c (trước đây gọi là L W Ad) có thể được tính từ tổng của L W A,mK v .

  6. Thử nghiệm web không dây duyệt qua 6 tab với nhiều nội dung khác nhau, bao gồm cả nội dung đa phương tiện.

  7. Cấu hình đã thử nghiệm: M3 Max, CPU 14 lõi/GPU 30 lõi, bộ nhớ đồng nhất 36 GB, dung lượng lưu trữ 1 TB.

  1. Màn hình của MacBook Pro 14 inch và 16 inch có các góc trên được bo tròn. Khi tính theo hình chữ nhật chuẩn, kích thước màn hình theo đường chéo là 14,2 inch và 16,2 inch (diện tích hiển thị thực tế nhỏ hơn).

  2. Ở nhiệt độ dưới 25°C.

  3. Tốc độ thực tế là 69,6 watt-giờ (phiên bản 14 inch) hoặc 99,6 watt-giờ (phiên bản 16 inch). Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 9 và tháng 10 năm 2023 sử dụng hệ thống MacBook Pro 14 inch phiên bản tiền sản xuất cấu hình với Apple M3, CPU 8 lõi, GPU 10 lõi, RAM 8GB, và SSD 512GB; hệ thống MacBook Pro 14 inch phiên bản tiền sản xuất cấu hình với Apple M3 Pro, CPU 12 lõi, GPU 18 lõi, RAM 18GB, và SSD 1TB; và hệ thống MacBook Pro 16 inch phiên bản tiền sản xuất cấu hình với Apple M3 Pro, CPU 12 lõi, GPU 18 lõi, RAM 36GB, và SSD 512GB. Thử nghiệm duyệt web trên mạng không dây đánh giá thời lượng pin bằng cách sử dụng mạng không dây duyệt 25 trang web phổ biến với độ sáng màn hình được thiết lập ở mức 8 lần bấm từ mức nhỏ nhất. Thử nghiệm xem phim trên ứng dụng Apple TV đánh giá thời lượng pin bằng cách phát nội dung HD 1080p với độ sáng màn hình được thiết lập ở mức 8 lần bấm từ mức nhỏ nhất. Thời lượng pin khác nhau tùy theo cách sử dụng và cấu hình. Truy cập apple.com/vn/batteries để biết thêm thông tin.

  4. 1GB = 1 tỷ byte và 1TB = 1 nghìn tỷ byte; dung lượng thực tế nhỏ hơn.

  5. Wi-Fi 6E khả dụng tại các quốc gia và khu vực có hỗ trợ.

  6. Trọng lượng khác nhau tùy theo cấu hình và quy trình sản xuất.

  7. Phiên bản beta của Apple Intelligence sẽ khả dụng trên Mac với M1 trở lên, với Siri và ngôn ngữ thiết bị được thiết lập là tiếng Anh (Mỹ), trên macOS Sequoia ra mắt sau trong năm nay. Một số tính năng và ngôn ngữ bổ sung sẽ ra mắt trong năm tiếp theo.

  8. iMovie, GarageBand, Pages, Numbers và Keynote có sẵn trên Mac App Store. Để tải ứng dụng, bạn cần có Tài khoản Apple và thiết bị tương thích với phiên bản hệ điều hành yêu cầu của mỗi ứng dụng.

  9. Dữ liệu chính xác vào thời điểm ra mắt sản phẩm.

  10. Hàm lượng tái chế hoặc có thể tái tạo của sản phẩm là khối lượng vật liệu tái chế được chứng nhận so với khối lượng tổng thể của thiết bị, không bao gồm bao bì đóng gói hoặc phụ kiện trong hộp.

  11. ENERGY STAR và nhãn ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký thuộc quyền sở hữu của Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ.

  12. Thông Số Kỹ Thuật Của Các Chất Được Kiểm Soát của Apple trình bày các quy định giới hạn của Apple đối với việc sử dụng một số hóa chất nhất định trong nguyên vật liệu được sử dụng cho các sản phẩm, phụ kiện, quy trình sản xuất, và bao bì đóng gói mà Apple sử dụng để cung cấp sản phẩm đến tay người dùng cuối của công ty. Các quy định giới hạn này được tổng hợp từ các bộ luật và chỉ thị quốc tế, quy định của các cơ quan quản lý, yêu cầu về nhãn sinh thái, bộ tiêu chuẩn về môi trường, cũng như các chính sách của Apple. Mọi sản phẩm của Apple đều không chứa PVC và phthalate, ngoại trừ dây nguồn AC ở Ấn Độ, Thái Lan (đối với dây nguồn AC hai chấu), và Hàn Quốc, nơi chúng tôi vẫn đang xin chính phủ phê duyệt việc thay thế PVC và phthalate. Sản phẩm của Apple tuân thủ Chỉ Thị 2011/65/EU của Liên Minh Châu Âu cùng các nội dung sửa đổi tương ứng, bao gồm các trường hợp sử dụng chì được miễn trừ hạn chế, chẳng hạn như chất hàn nhiệt độ cao. Apple đang tìm cách loại bỏ việc sử dụng các chất được miễn trừ này đối với sản phẩm mới khi khả thi về mặt kỹ thuật.

  13. Chúng tôi ước tính lượng phát thải cắt giảm từ nhà cung cấp điện sạch dựa vào mô hình carbon của lượng năng lượng sạch mà nhà cung cấp tạo ra trong năm tài chính trước đó, dựa trên việc phân bổ hoạt động sản xuất của nhà cung cấp tại thời điểm ra mắt sản phẩm.

  14. Lượng carbon cắt giảm được tính so với kịch bản cơ sở: 1) Không sử dụng điện sạch trong hoạt động sản xuất hay trong quá trình sử dụng sản phẩm, vượt quá lượng điện đã có sẵn trên lưới điện (dựa trên hệ số phát thải của địa phương). 2) Mật độ carbon của các vật liệu chính của Apple vào thời điểm năm 2015 (năm cơ sở cho mục tiêu trung hòa carbon sản phẩm của chúng tôi vào năm 2030). Mật độ carbon của vật liệu phản ánh việc sử dụng thành phần tái chế và công nghệ sản xuất. 3) Hỗn hợp bình quân của các hình thức vận tải (hàng không, đường sắt, đường biển, đường bộ) của Apple theo dòng sản phẩm trong ba năm (năm tài chính 2017 đến 2019) để ghi nhận rõ nhất lượng phát thải cơ sở từ hoạt động vận tải sản phẩm của chúng tôi.

  15. Phiên bản beta của Apple Intelligence khả dụng trên tất cả các phiên bản Mac với M1 trở lên, với Siri và ngôn ngữ thiết bị được thiết lập là tiếng Anh (Mỹ), trên một bản cập nhật macOS Sequoia. Hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Anh (Úc, Canada, Ireland, New Zealand, Nam Phi, Vương quốc Anh) sẽ khả dụng vào tháng 12 năm nay. Một số tính năng và ngôn ngữ bổ sung, như tiếng Trung, tiếng Anh (Ấn Độ, Singapore), tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Việt và các ngôn ngữ khác, sẽ ra mắt trong năm tiếp theo.